Số lượng khách Quốc tế đến Việt Nam

Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 2 và 2 tháng đầu năm 2008

Trong tháng 2/2008 lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 441.000 lượt. Tổng cộng trong 2 tháng đầu năm lượng khách quốc tế ước đạt 861.000 lượt,  tăng 15% so với cùng kỳ năm 2007.
(Chi tiết)

 

Thực hiện tháng 1 năm 2008
(Lượt người)

Tháng 2/2008 (Lượt người)

2 tháng năm 2008 (Lượt người)

Tháng 2/2008 so với tháng trước (%)

2 tháng 2008 so với cùng kỳ 2007 (%)

Tổng số

420.000

441.000

861.000

105,0

115,0

Theo phương tiện 

 

 

 

 

 

Đường không

312.033

324.460

636.493

104,0

104,4

Đường biển

18.085

17.950

36.035

99,3

116,2

Đường bộ

89.882

98.590

188.472

109,7

174,1

Theo mục đích

 

 

 

 

 

Du lịch, nghỉ ngơi

258.767

258.194

516.961

99,8

113,5

Đi công việc

78.910

80.245

159.155

101,7

157,4

Thăm thân nhân

55.682

77.431

133.113

139,1

104,9

Các mục đích khác

26.641

25.130

51.771

94,3

78,9

Theo thị trường

 

 

 

 

 

Trung Quốc

69.064

76.131

145.195

110,2

152,2

Hồng Kông

584

526

1.110

89,9

130,3

Đài Loan

26.325

27.580

53.905

104,8

103,6

Nhật Bản

35.255

37.796

73.051

107,2

91,3

Hàn Quốc

47.209

47.485

94.694

100,6

101,6

Campuchia

12.917

13.192

26.109

102,1

93,6

Indonesia

2.044

2.046

4.090

100,1

97,8

Lào

3.151

3.250

6.401

103,1

118,7

Malaysia

15.410

11.844

27.254

76,9

117,5

Philippin

2.839

2.918

5.757

102,8

109,4

Singapo

14.455

10.190

24.645

70,5

117,1

Thái Lan

17.208

17.972

35.180

104,4

134,2

Mỹ

40.737

48.325

89.062

118,6

108,0

Canada

9.498

8.947

18.445

94,2

102,5

Pháp

12.782

14.269

27.051

111,6

97,9

Anh

10.672

9.644

20.316

90,4

112,5

Đức

10.111

10.133

20.244

100,2

113,8

Thụy Sỹ

2.105

1.960

4.065

93,1

106,1

Italy

1.898

1.951

3.849

102,8

101,4

Hà Lan

3.006

2.865

5.871

95,3

97,6

Thụy Điển

4.689

3.910

8.599

83,4

160,8

Đan Mạch

1.852

2.404

4.256

129,8

109,7

Phần Lan

1.064

1.710

2.774

160,7

146,2

Bỉ

1.316

1.398

2.714

106,2

90,8

Na Uy

1.390

1.435

2.825

103,2

115,7

Nga

4.300

4.708

9.008

109,5

88,9

Tây Ban Nha

1.066

1.223

2.289

114,7

66,7

Úc

28.572

24.969

53.541

87,4

110,9

Niudilân

1.957

1.644

3.601

84,0

104,3

Các thị trường khác

36.523

48.579

85.102

133,5

157,1

 
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)

Ý kiến của bạn

Tiêu đề *
Email *
Nội dung
Mã bảo vệ *