Số lượng khách Quốc tế đến Việt Nam

Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 11 và 11 tháng năm 2013

Trong tháng 11, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 731.034 lượt, tăng 16,3% so với tháng 10/2013, tăng 8,8% so với cùng kỳ năm trước. Tính chung 11 tháng năm 2013 ước đạt 6.850.003 lượt, tăng 10,2% so với cùng kỳ năm 2012.

 


Chỉ tiêu

ước tính tháng 11/ 2013

11 tháng năm 2013

Tháng 11/2013 so với tháng trước (%)

Tháng 11/2013 so với tháng 11/2012

11 tháng 2013 so với cùng kỳ năm trước

Tổng số

731.034

6.850.003

116,3

108,8

110,2

Chia theo phương tiện đến

Đường không

586.794

5.413.732

122,7

104,8

107,0

Đường biển

5.658

183.503

68,3

19,1

72,8

Đường bộ

138.582

1.252.768

97,5

168,8

138,7

Chia theo mục đích chuyến đi

Du lịch, nghỉ ngơi

448.158

4.198.174

116,3

107,8

112,1

Đi công việc

122.263

1.146.062

116,3

105,5

108,3

Thăm thân nhân

121.246

1.139.402

116,1

111,3

108,7

Các mục đích khác

39.368

366.365

116,6

125,0

100,7

Chia theo một số thị trường

Nga

35.751

263.860

162,0

153,4

164,3

Trung Quốc

190.310

1.726.123

107,6

118,8

134,1

Thái Lan

25.621

241.915

120,5

100,9

118,5

Niudilân

2.551

28.535

87,2

104,6

117,5

Indonesia

6.145

65.184

116,7

111,6

117,6

Malaisia

34.037

296.499

134,1

109,6

112,3

Úc

23.328

290.103

82,9

96,3

110,9

Anh

19.433

169.889

135,7

107,6

108,4

Hàn Quốc

64.161

682.865

113,3

107,3

107,4

Tây Ban Nha

3.411

30.999

111,9

104,6

106,2

Na Uy

1.796

19.437

139,1

118,7

106,8

Nhật

55.860

553.585

117,1

105,1

105,5

Bỉ

2.429

19.738

186,3

409,6

114,7

Hà Lan

4.422

43.563

125,3

103,0

103,6

Campuchia

35.373

310.156

130,7

107,4

103,6

Italy

3.361

29.756

153,8

113,1

102,7

Philippin

10.213

92.190

121,7

106,9

100,9

Singapo

18.629

170.899

116,4

95,3

98,4

Mỹ

36.555

396.349

115,8

99,7

97,3

Thuỵ Sĩ

3.478

25.983

174,2

122,0

98,4

Đài Loan

34.863

366.504

102,4

113,0

96,2

Pháp

22.092

193.311

162,7

101,2

95,3

Canada

10.631

95.378

147,2

106,2

91,3

Đan Mạch

2.260

23.648

136,2

105,1

90,5

Phần Lan

1.034

13.130

70,9

125,9

89,9

Lào

9.284

113.771

113,0

60,5

83,0

Thuỵ Điển

2.948

27.905

168,6

108,8

86,9

Đức

15.833

85.611

157,7

131,4

87,8

Hồng Kông

1.129

8.415

156,4

75,6

72,6

Các thị tr­ường khác

54.096

463.610

102,0

94,3

93,0

(Nguồn: Tổng cục Thống kê)

Ý kiến của bạn

Tiêu đề *
Email *
Nội dung
Mã bảo vệ *